BỘ ĐIỀU CHẾ WINERSAT WAM-880SL

(1 đánh giá)

WAM-880SL

WINERSAT -TAIWAN

12 Tháng

✅ Bộ điều chế tín hiệu Winersat WAM-880SL: chuyển đổi tín hiệu Video/Audio sang tín hiệu RF. ✅ Ứng dụng vào việc thiết lập hệ thống truyền hình cáp, trung tâm Headend, mạng truyền hình CATV; chèn tín hiệu các kênh truyền hình vệ tinh, tín hiệu camera , tín hiệu đầu phát DVD… vào hệ thống truyền hình cáp của tòa nhà, khách sạn….. ✅ Điều chế Winersat WAM 880SL là điều chế chuyên dụng, thiết kế theo chuẩn Rack 19'', Tín hiệu ra đạt 120dB.

HOTLINE TƯ VẤN : 0988 49 1900

 Bộ điều chế tín hiệu Winersat WAM-880SL, dùng chuyển đổi tín hiệu Video/Audio ( AV) sang tín hiệu RF. Bộ điều chế Winersat WAM-880SL ứng dụng vào việc thiết lập hệ thống truyền hình cáp, trung tâm Headend, mạng truyền hình CATV; chèn tín hiệu các kênh truyền hình vệ tinh, tín hiệu camera, tín hiệu đầu phát DVD… vào hệ thống truyền hình cáp của tòa nhà, khách sạn…..
  Điều chế Winersat WAM 880SL là điều chế chuyên dụng, thiết kế theo chuẩn Rack 19'', Tín hiệu ra đạt 120dB, giúp cho việc cài đặt thiết lập hệ thống đơn giản, tín hiệu tới các tivi đẹp, rõ nét.
  Điều chế Winersat WAM 880SL là phiên bản nâng cấp từ Model WAM 860SL, Với cải tiến về thiết kế khung vỏ máy giúp tản nhiệt tốt hơn, thiết bị chạy mát hơn. Có thể điều chỉnh tần số ra : 47~860MHz
  Điều chế Winersat WAM 880SLThiết bị nhập khẩu chính thức, có đầy đủ giấy chứng nhận C/O, C/Q.

Một số hình ảnh sản phẩm:

  

 

 

  

 

  

RF
Output Frequency Range 47~860 MHz Adjustable
Output Level ≧60dBmV
Output Level Range 15dB, Continuously Adjustable
V/A Carrier Power Ratio 15/20dB Selection (+/-2dB)
Spurious Harmonics 60dB typical
Output Impedance 75Ω
Frequency Accuracy/Stability Within ±5KHz (Meets F.C.C. Socket 21006 specs)
Video Modulation Depth Indicator Set @87.5%, Adjustable to 90% Typical
C/N ratio In Channel ≧-62dB
C/N out of Band 60dB typical
VIDEO  
Input Level 1.0Vp-p (Load)
Video Frequency Response ±1dB
Modulation 0~95% Adjustable
Input Impedance 75Ω
Video Signal S/N Ratio Typical 60dB
AUDIO
Input Level 1Vp-p for ± 30KHz Dev
Audio Frequency NTSC:4.5±5KHz above Video / PAL-D:6.5 ± 5KHz above
Video / PAL-B:5.5MHz ± 5k above video / PAL-I: 6.0 ± 5KHz above Video
Audio Frequency Response ±1dB
Input impedance Hi impedance
BTSC Stereo/Mono (NTSC only) Field Defeat Audio Pre-emphasis for BTSC Baseband Input
Audio Over modulation LED Indicator 25KHz±2KHz
GENERAL
Power Requirement 90~260V AC 50/60Hz
Temperature Range 0~50°C
Rear Panel Connectors F type for Video/Audio In, RF out
Dimensions 19”(L)x8.1”(W)x1.75”(H)
Packing 1 Set/Inner Box , 5 Set/Carton/11kgs/2.8 cuft

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top